Trường đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc

Thông tin tổng quan

  • Tên Tiếng Hàn: 경상국립대학교

  • Tên Tiếng Anh: Gyeongsang National University.

  • Tên Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Gyeongsang

  • Website: 경상국립대학교 (gnu.ac.kr)

  • Học xá:

    • Gajwa Campus: 501 Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do

    • Chilam Campus: 33 Dongjin-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do

    • Tongyeong Campus: 445-1 Inpyeong-dong, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do

    • Naedong Campus: 8 Naedong-ro 139beon-gil, Naedong-myeon, Jinju-si, Gyeongsangnam-do

    • Changwon Industry-Academia Campus: Gyeongsangnam-do, Changwon-si, Uichang-gu, Charyong-ro 48beon-gil

  • Năm thành lập: 1910

  • Mô Hình Đào Tạo: Công lập

  • Tổng số sinh viên: 28,200 người

  • Cựu sinh viên nổi bật

    • Yoo Ye-bin: người đẹp Hàn Quốc đã đăng quang Hoa hậu Hàn Quốc 2013 và là đại diện tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2014.

    • Song Kang-ho: được mệnh danh là “vua phòng vé” với nhiều tác phẩm để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng khán giả yêu mến nền điện ảnh Hàn Quốc như Ký sinh trùng, Tài xế taxi, Hồi ức kẻ sát nhân, Quái vật sông Hàn,…

    • Bae Jeongnam: một diễn viên vô cùng quen mặt trong các bộ phim như Hero, Mr. Sunshine, Ông trùm,…

Toàn cảnh đại học Quốc gia Gyeongsang

Những cột mốc đáng nhớ của Gyeongsang National University

Mang vị thế là đại học quốc gia có hơn 100 năm hình thành và phát triển, trường có 5 học xá, với 20 trường đại học trực thuộc, 11 trường cao học, 121 phòng ban trực thuộc. Đại học quốc gia Gyeongsang đào tạo đa dạng chuyên ngành, đặc biệt nổi bật với thế mạnh Kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ, Khoa học đời sống, Kỹ thuật vật liệu nano, Hóa học.

  • Trường xếp thứ 2 trong số các trường đại học hàng đầu quốc gia với tỷ lệ 10% xuất bản hàng đầu theo Leiden University Ranking 2021

  • Theo báo cáo của US News & World năm 2019, GNU xếp hạng 24 trên toàn quốc / Hạng 3 về toán học / Hạng 6 về khoa học động thực vật / Hạng 9 về nông nghiệp

  • Theo Academic Ranking of World Universities (ARWU) 2019, trường xếp Hạng 12~15 trên toàn quốc / Hạng 3 về nông nghiệp, thú y và toán học / Hạng 8 về khoa học thực phẩm.

Thông tin hệ tiếng Hàn tại đại học Quốc gia Gyeongsang

Điều kiện tuyển sinh

  • Sinh viên tốt nghiệp THPT với GPA từ 7.0 trở lên.

  • Khả năng tiếng Hàn: không yêu cầu TOPIK.

Campus Chilam của Đại học Quốc gia Gyeongsang

Các kỳ học hệ tiếng Hàn

  • Một năm học bao gồm 4 kỳ Xuân, Hạ, Thu, Đông. Sinh viên hệ tiếng được giảng dạy bởi những giảng viên giàu kinh nghiệm theo từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần / kỳ ~ 200 giờ
  • Cấp độ từ 1-6: nghe, nói, đọc, viết
  • Ngoài ra, mỗi tuần đều có bài kiểm tra để nâng cao trình độ học sinh đồng thời, các lớp học về văn hóa, học thực địa cũng được mở. Sinh viên cũng có thể thi TOPIK tại GNU vì đây là tổ chức thi TOPIK Ⅱ chính thức.
Phân loạiChi phí
KRWVND
Học phí 1 năm (4 học kỳ)4,800,00096,000,000
Phí ký túc xá (12 tháng)3,600,0007,800,000
Phí bảo hiểm 1 năm170,0002,800,000

Học bổng hệ tiếng Hàn

Loại học bổngĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng cho thành tích xuất sắcHọc sinh xếp hạng cao nhất trong bài kiểm tra hàng tuần và bài kiểm tra cuối mỗi học kỳ100,000 Won ~ 2,000,000 VND
Học bổng cho thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh đại họcHọc sinh đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học 

Thông tin hệ đại học tại Trường đại học quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc

Điều kiện tuyển sinh

  • Sinh viên tốt nghiệp THPT với GPA từ 7.0 trở lên.
  • Khả năng tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên.

Các ngành đào tạo tại đại học Quốc gia Gyeongsang

Phí nhập học: 70,000 Won ~ 1,400,000 VND

Đại học trực thuộcNgành đào tạoHọc phí
KRWVND

Đại học nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn1,633,00032,700,000
Ngôn ngữ và văn học Đức
Nga học
Ngôn ngữ và văn học Pháp
Lịch sử
Ngữ văn anh
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Triết học
Hán ngữ
Múa dân gian1,876,00037,500,000

Đại học khoa học xã hội

Kinh tế1,633,00032,700,000
Phúc lợi xã hội
Xã hội học
Tâm lý học
Khoa học chính trị
Hành chính công

Đại học khoa học tự nhiên

Khoa học và đời sống2,012,00040,200,000
Vật lý
Toán học
Khoa học dinh dưỡng và thực phẩm
Quần áo & Dệt may
Thống kê thông tin
Địa chất học
Hóa học
Khoa học vật liệu mới chống lão hóa
Kỹ thuật Dược phẩm
Khoa học máy tính

Đại học kinh tế

Quản trị kinh doanh1,633,00032,660,000
Hệ thống quản lý thông tin
Thương mại quốc tế
Kế toán và thuế
Logistics thông minh và thương mại

Đại học kỹ thuật

Kỹ thuật kiến trúc2,165,00043,300,000
Kỹ thuật đô thị
Công trình dân dụng
Kỹ sư cơ khí
Hàng không vũ trụ và Kỹ thuật phần mềm
Khoa học & Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kiến trúc
Kỹ thuật bán dẫn
Kỹ thuật điện
Kĩ thuật điện tử
Kỹ thuật điều khiển & thiết bị
Kỹ thuật hóa học

Đại học nông nghiệp và khoa học đời sống

Kinh tế tài nguyên thực phẩm1,633,00032,660,000
Môi trường và khoa học lâm nghiệp2,012,00040,200,000
Khoa học vật liệu và môi trường2,012,00040,200,000
Nông nghiệp1,633,00032,660,000
Nông nghiệp thông minh1,633,00032,660,000
Khoa học làm vườn2,012,00040,200,000
Khoa học và công nghệ thực phẩm
Hóa học ứng dụng
Dược liệu thực vật
Khoa học sinh học động vật
Khoa học động vật
Kỹ thuật máy móc công nghiệp sinh học2,165,00043,300,000
Kỹ thuật nông nghiệp2,165,00043,300,000

Đại học Luật

Luật1,633,00032,660,000

Đại học Sư phạm

Giáo dục1,633,00032,660,000
Sư phạm tiếng Hàn
Sư phạm Sử
Giáo dục mầm non2,208,00044,160,000
Giáo dục đạo đức
Giáo dục khoa học xã hội
Sư phạm tiếng Nhật
Sư phạm địa lý2,012,00040,200,000
Sư phạm vật lý
Sư phạm sinh học
Sư phạm toán
Sư phạm hóa

Thú y

Tiền thú y2,503,00050,000,000
Thú y2,932,00058,600,000

Kỹ thuật Công nghệ Tích hợp

Kỹ thuật hội tụ vật liệu cơ khí2,165,00043,300,000
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật điện tử hội tụ
Kỹ thuật năng lượng

Đại học kỹ thuật xây dựng và môi trường

Kỹ thuật xây dựng2,165,00043,300,000
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật vật liệu và nội thất
Kiến trúc cảnh quan

Đại học hàng hải

Quản trị kinh doanh thủy sản1,633,00032,660,000
Cảnh sát biển & hệ thống sản xuất1,633,00032,660,000
Sinh vật biển & Nuôi trồng thủy sản1,633,00032,660,000
Khoa học và công nghệ thủy sản2,012,00040,200,000
Kỹ thuật cơ khí & hệ thống2,165,00043,300,000
Kỹ thuật tự động hóa
Tình báo và truyền thông Engrang
Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải
Kỹ thuật xây dựng hàng hải
Kỹ thuật hàng hải và môi trường

Học bổng đại học Quốc gia Gyeongsang

Học bổng TOPIK

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
Tân sinh viênTOPIK 4100% học phí
TOPIK 5,6100% học phí + 500,000 KRW phí sinh hoạt
Sinh viên hệ chuyển tiếpTOPIK 4 trở lên và đạt GPA 3.0 trở lên
  • 1/2 học phí
  • 2/3 học phí
  • toàn bộ học phí

Thông tin hệ sau đại học tại Đại học quốc gia Gyeongsang

Điều kiện tuyển sinh

  • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học
  • Điều kiện ngoại ngữ:
    • Tiếng Anh: TOEFL(PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (đối với các khoa yêu cầu tiếng anh)
    • Tiếng Hàn: TOPIK 3

Các ngành đào tạo hệ cao học trường Gyeongsang

Lĩnh vựcChuyên ngành

Khoa học xã hội & Nhân văn

  • Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Nông nghiệp

  • Hệ thống quản lý thông tin

  • Sư phạm, Sư phạm tiếng Hàn, tiếng anh, Giáo dục xã hội

  • Thương mại quốc tế

  • Kinh tế nông nghiệp

  • Đức học, Nga học, Trung Quốc học

  • Múa truyền thống

  • Luật

  • Ngữ văn Pháp

  • Lịch sử

  • Phúc lợi xã hội

  • Xã hội học

  • Quản trị kinh doanh thủy sản

  • Tâm lý học

  • Giáo dục mầm non

Khoa học tự nhiên

  • Ứng dụng khoa học đời sống

  • Khoa học cây trồng

  • Điều dưỡng

  • Khoa học giáo dục

  • Kỹ thuật nông nghiệp

  • Hóa chất nông nghiệp

  • Khoa học sinh học động vật & Công nghệ sinh học

  • Vật lý

  • Vi sinh

  • Hệ thống kỹ thuật sinh học

  • Tài nguyên rừng

  • Toán học

  • Giáo dục toán học

  • Dược học thực vật

  • Dược học động vật

  • Dinh dưỡng

  • Dược

  • Quần áo & Dệt may

  • Địa chất học

  • Khoa học máy tính

  • Sinh học biển và nuôi trồng thủy sản

  • Hệ thống sản xuất hàng hải

  • Hóa học

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật kiến trúc

  • Kỹ thuật đô thị

  • Công trình dân dụng

  • Kỹ sư cơ khí

  • Hàng không vũ trụ và Kỹ thuật phần mềm

  • Khoa học & Kỹ thuật vật liệu

  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

  • Kiến trúc

  • Kỹ thuật bán dẫn

  • Kỹ thuật điện

  • Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật điều khiển & thiết bị

  • Kỹ thuật hóa học

Nghệ thuật và giáo dục thể chất

  • Nghệ thuật

  • Âm nhạc

  • Giáo dục thể chất

  • Thiết kế và kinh doanh

Dược học

  • Giải phẫu, dược học

  • Nha khoa, nhãn khoa

  • Lâm sàng, da liễu

Liên ngành

  • Khoa học công nghệ

  • Kỹ thuật hội tụ cơ học

  • Quản lý công nghiệp

  • Hệ thống đô thị

  • Kỹ thuật phần mềm Big Data

  • Công nghệ sinh học và khoa học thú y

  • Khoa học kỹ thuật xây dựng thành phố

  • Nông trại thông minh

  • Tài nguyên thực vật

  • Nhật Bản học

  • Hội tụ sở hữu trí tuệ

  • Kỹ sư cơ khí

  • Khu vực học

  • Bảo vệ môi trường

  • Truyền thông

  • Nội dung văn hóa

Hợp tác nghiên cứu công nghiệp – học thuật

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Công nghệ nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên

  • Khoa học động vật

  • Công nghệ sinh học và kỹ thuật sản phẩm sinh học

  • Kỹ thuật vật liệu

  • Kỹ thuật hệ thống điện

  • Kỹ thuật hệ thống & chất bán dẫn

Chương trình hợp tác

  • Kỹ thuật cơ điện tử thông minh

  • Kỹ thuật cơ khí tổng hợp

Học phí hệ cao học

Loại phí

Khoa học xã hội và nhân vănKhoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất, Dược họcKỹ thuậtNghệ thuật

Dược học & Thú y

Phí nhập học180,000 KRW180,000 KRW180,000 KRW180,000 KRW180,000 KRW
Học phí2,080,000 KRW2,575,000 KRW2,772,000 KRW2,828,000 KRW3,529,000 KRW
Tổng cộng2,260,000 KRW ~ 45,200,000 VND2,755,000 KRW ~ 55,100,000 VND2,952,000 KRW ~ 59,040,000 VND3,008,000 KRW ~ 60,160,000 VND3,709,000 KRW ~ 74,180,000 VND

Học bổng hệ cao học

  • Học bổng nghiên cứu:

    • Giá trị học bổng tương đương với mức học phí mỗi kỳ.

  • Học bổng Brain Korea:

    • Thạc sĩ: 700,000 KRW/tháng ~ 14,000,000 VND/tháng

    • Tiến sĩ: 1,300,000 KRW/tháng ~ 26,000,000 VND/tháng

Ký túc xá đại học quốc gia Gyeongsang

Với ưu thế KTX nằm ngay trong khuôn viên trường học, các tiện ích như phòng tự học, cửa hàng tiện lợi, phòng máy tính, phòng gym, bếp, phòng ăn, phòng giặt và các trang bị đầy tiện nghi như bàn học, ghế, wifi, chăn gối, ga trải hoàn toàn mới được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.

Loại phíChi phí
KRW/KỳVND/Kỳ
KTX thường555,750 ~ 569,79011,115,000 ~ 11,400,000
KTX 1BTL582,660 ~ 944,19011,650,000 ~ 18,900,000
KTX 2BTL643,500 ~ 1,203,93012,870,000 ~ 24,100,000
KTX 3BTL685,620 ~ 1,062,36013,700,000 ~ 21,250,000
Suất ăn 120 bữa408,0008,160,000
Suất ăn 150 bữa450,0009,000,000
Suất ăn 190 bữa513,00010,300,000
Suất ăn 230 bữa529,00010,600,000
Suất ăn 300 bữa660,00013,200,000

Xung quanh đại học Quốc gia Gyeongsang có gì?

Trụ sở chính của đại học quốc gia Gyeongsang nằm tại thành phố JinJu – một trong hai thành phố lớn thuộc tỉnh Gyeongsangnam Hàn Quốc. Nơi đây nổi bật với bảo tàng Jinju và bảo tàng Nam- gang, pháo đài Jinju, phòng tắm Jageum Seong, quán Cheonwwhang Sikdang, núi Jirisan, đảo Namhae,…

Thêm vào đó, các lễ hội hằng năm như lễ hội đèn lồng Lantern Namgang – biểu tượng văn hóa truyền thống của Hàn Quốc. Các cơ sở khác của trường cũng nằm lân cận trụ sở chính, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên di chuyển giữa các cơ sở.

Mời bạn đánh giá

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *