Đại Học Kookmin

Đại học Kookmin được thành lập vào năm 1946 tại trung tâm thủ đô Seoul thuộc vị trí giao thông thuận tiện. Đến năm 2020 Đại học Kookmin bao gồm 14 trường đại học trực thuộc và có khoảng 47 bộ môn (khoa) cho cả cấp bậc đại học và cao học. Với lịch sử giảng dạy hơn 70 năm và số lượng các ngành học đa dạng, Đại học Kookmin được xem là một trong những Trường Đại học tốt nhất đối với du học sinh ngoại quốc.

  • Tên tiếng Hàn: 국민대학교

  • Tên Quốc tế: Kookmin University

  • Năm thành lập: 1946

  • Địa chỉ: 77 JEONGNEUNG-RO SEONGBUK-GU, SEOUL, KOREA

  • Website: https://www.kookmin.ac.kr/

  • Email: kensky@kookmin.ac.kr

Chương trình học tiếng Hàn tại trường đại học Kookmin

Khóa thông thường:

  • Thời gian: 4 học kỳ/năm, 10 tuần/học kỳ, 4 tiếng/ngày (Lớp sáng: 9:00am – 12:50pm / Lớp chiều: 1:10pm- 5:00pm)

  • Chương trình học: Nghe, Nói, Đọc, Viết

  • Học phí: 1,450,000 KRW/học kỳ (~1250 USD) (phí nhập học: 50,000 KRW)

Khóa ngắn hạn: 

  • Thời gian: 3 tuần trong học kì hè

  • Chương trình học: Bài giảng tiếng Hàn + Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc

  • Học phí: 1,450,000 KRW/3 tuần (~1250 USD) (chi phí bao gồm học phí, ký túc xá, lớp trải nghiệm văn hóa)

Chương trình đại học tại Đại học Kookmin

Ngành học – học phí

  • Thời gian: Học kì xuân: giữa tháng 9 – đầu tháng 12/ Học kì hè: giữa tháng 4 ~ đầu tháng 6

  • Học phí: 3,309 ~ 4,907 USD/học kỳ

Học bổng

Hạng mục Loại học bổng Yêu cầu Giá trị học bổng
Tân sinh viên
(duy nhất học kỳ I)
TOPIK hoặc IELTS Tất cả sinh viên 20% học phí
TOPIK 6 hoặc IELTS 8.0 trở lên 100% học phí
TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 trở lên 70% học phí
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên 50% học phí
TOPIK 3 hoặc IELTS 6.5 trở lên 30% học phí
Trung tâm ngôn ngữ Hàn Kookmin Đã học từ 2 học kỳ (6 tháng) trở lên 50% học phí
Đã học từ 1 học kỳ (3 tháng) trở lên 30% học phí
Sinh viên đang theo học Sungkok Đạt hạng 1 khoa hoặc trường (sinh viên Quốc tế) 100% học phí
Hạng cao của lớp Đạt hạng 2 khoa hoặc trường (sinh viên Quốc tế) 70% học phí
Điểm loại 1 GPA cao 50% học phí
Điểm loại 2 GPA cao 30% học phí
TOPIK TOPIK 6 2,000,000 KRW
TOPIK 5 1,500,000 KRW
TOPIK 4 1,000,000 KRW

TOPIK (chỉ dành cho sinh viên Chuyên ngành tiếng Hàn) TOPIK 6 100% học phí

Chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ tại Đại học Kookmin

Chuyên ngành – Học phí

  • Thời gian: Học kỳ Xuân: tháng 10; Học kỳ Thu: tháng 5

  • Học phí: 4,356 ~ 5,969 USD/ học kỳ

Trường Khoa Phân ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Nhân văn và khu vực học Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn học tiếng Hàn.    
Giấy phép giáo viên dạy tiếng Hàn    
Văn học và Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ và văn học tiếng Anh.    
Văn học và Ngôn ngữ Trung Ngôn ngữ và văn học tiếng Trung    
Lịch sử Hàn Quốc Lịch sử Hàn Quốc    
Giáo dục Giáo dục trọn đời và quản lý giáo dục    
Giáo dục đặc biệt, tư vấn và tâm lý giáo dục    
Giáo dục tích hợp    
Chương trình giảng dạy và Kỹ năng hướng dẫn    
Truyền thông Quản lý truyền thông    
Chính sách truyền thông    
Chính trị và Quan hệ quốc tế Học thuyết và tư tưởng chính trị    
Chính trị cạnh tranh    
Quan hệ quốc tế    
Quản lý chính trị    
Chiến lược bảo vệ quốc gia x  
Xã hội học Học thuyết xã hội và Xã hội Hàn Quốc    
Xã hội thông tin và tương lai    
Môi trường, Công nghệ và Khoa học    
Thể thao và Văn hóa    
Thông tin Thông tin và truyền thông    
Quan hệ cộng đồng và quảng cáo    
Khu vực học quốc tế Bắc Á học    
Nga học    
Trung Quốc học    
Nhật Bản học    
Luật Luật    
Luật nhất thể và Luật Bắc Hàn    
Kinh tế Kinh tế    
Thương mại quốc tế Thương mại quốc tế    
Kinh tế quốc tế    
Quản trị kinh doanh Quản trị    
Tài chính    
Maketing    
Quản lý dịch vụ    
Tài chính và bảo hiểm    
Logistics quốc tế    
Cải cách thương mại toàn cầu    
Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu    
Kế toán Kế toán    
Khoa học xã hội Toán học Toán    
Bảo mật thông tin    
Vật lý    
Hóa học Vật lý và hóa phân tích    
Hóa học hữu cơ    
Hóa sinh    
Hóa học vô cơ    
Hóa học nano    
Thực phẩm và dinh dưỡng Dinh dưỡng    
Công nghệ sinh học    
Công nghệ lên men tích hợp Công nghệ lên men tích hợp    
Tài nguyên rừng Tài nguyên rừng    
Hàng lâm sản và công nghệ sinh học Hàng lâm sản và công nghệ sinh học    
Kỹ thuật Kỹ sư vật liệu tiên tiến Kỹ sư vật liệu tiên tiến    
Cơ khí Cơ khí    
Thiết kế và cơ khí Thiết kế và cơ khí    
Kỹ sư môi trường và xây dựng công trình Công trình kiến trúc    
Kỹ sư điện tử Công trình địa lý    
Công trình thủy điện    
Công trình môi trường    
Công trình điện    
Công trình truyền vi sóng    
Khoa học máy tính Khoa học máy tính    
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất Kiến trúc Kiến trúc    
Hệ thống kiến trúc    
Gốm Làm đồ gốm    
Nghệ thuật kim loại và kim cương Nghệ thuật kim loại và kim cương    
Thiết kế truyền thông Thiết kế truyền thông   x
Thiết kế nội dung và giải trí Thiết kế nội dung và giải trí    
Thiết kế không gian Thiết kế không gian   x
Thời trang Thời trang    
Âm nhạc Soạn nhạc    
Thanh nhạc    
Trình diễn piano    
Nhạc cụ học    
Hòa âm piano    
Mỹ thuật Vẽ    
Điêu khắc    
Lý thuyết và bình phẩm mỹ thuật    
Mỹ thuật trung gian   x
Nghệ thuật trình diễn và đa phương tiện Kịch    
Vũ đạo    
Phim và Phát sóng    
Kỹ thuật diễn   x
Giáo dục thể chất Thể thao trong khoa học xã hội và nhân văn    
Thể thao trong khoa học tự nhiên    
Liên ngành Văn hóa học Khoa học cảm xúc    
Nghệ thuật nghiên cứu văn hóa    
Tâm lý xã hội và văn hóa    
Nghiên cứu văn hóa về phong cách Hàn Quốc    
Công nghệ và khoa học nano Vật liệu nano    
Điện nano    
Vật lý nano    
Hóa học nano    
Công nghệ thông tin ứng dụng Công nghệ thông tin ứng dụng    
Bảo tồn di sản văn hóa Bảo tồn di sản văn hóa    
Kỹ thuật và khoa học y sinh tích hợp Khoa học y sinh   x
Kỹ thuật y sinh   x
Tích hợp kỹ thuật thể thao Cơ thể động học   x
Tích hợp kỹ thuật cơ khí   x
Bảo mật thông tin tài chính Bảo mật thông tin    
Bảo mật tài chính    
Xe điện thông minh Xe điện thông minh    
Thiết kế và công nghệ tích hợp Thiết kế tích hợp   x
Tích hợp vật liệu, dòng điện với hoa học máy tính   x

Học bổng

Hạng mục Loại học bổng Yêu cầu Tiền học bổng
Học bổng dành cho sinh viên mới (học kỳ đầu tiên) Nhập học quốc tế Tất cả sinh viên 20% học phí
TOPIK (dành cho trường Khoa học Xã hội và Nhân văn) TOPIK 6 70% học phí
TOPIK 5 50% học phí
TOPIK (dành cho Trường Khoa học tự nhiên / Thiết kế / Nghệ thuật và Giáo dục thể chất) TOPIK 6 100% học phí
TOPIK 5 70% học phí
TOPIK 4 50% học phí
Kookmin Alumni Tốt nghiệp từ Đại học Kookmin 50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên (từ học kỳ thứ 2) GPA 4.00-4.50/4.5 TOPIK 4-6 50% học phí
Không TOPIK 30% học phí
GPA 3.75-3.99/4.5 TOPIK 4-6 30% học phí
Không TOPIK 20% học phí
GPA 3.50-3.74/4.5 TOPIK 4-6 20% học phí

Ký túc xá Đại học Kookmin

Phân loại Ký túc xá tại trường Ký túc xá ngoài trường
    Jeongneung 1 Gireum
Vị trí Tại cơ sở Đại học Kookmin Cách trường 10 phút đi bộ Tàu điện ngầm ga “Gireum” line 4
Tổng số phòng 254 62 113
Số sinh viên 1106 244 297
Số người/ phòng 4 4 4
Chi phí (3 tháng) ~561 USD ~561 USD ~561 USD

(Lưu ý: Trang thiết bị bao gồm giường, bàn, tủ quần áo, nhà vệ sinh, điều hòa, internet)

***Lưu ý: Học phí và tiền ký túc xá có thể tăng theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường đại học Kookmin mà Sao Vàng Cửu Long đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!

Mời bạn đánh giá

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *