đại học CHEONGJU

Đại học Cheongju – 청주대학교

ĐẠI HỌC CHEONGJU – 청주대학교

1. Tổng quan về Đại học Cheongju

Đại học Cheongju (Cheongju University) được thành lập vào năm 1947, là trường đại học tư thục tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc.

Đại học Cheongju là đại học nổi tiếng nhất miền Trung Hàn Quốc, với cơ sở vật chất và chất lượng giảng dạy mang tầm quốc tế. Hiện nay, trường đang liên kết với 180 trường Đại học thuộc các quốc gia khác nhau trên thế giới.

Năm 2011, trường đứng thứ 8 Hàn Quốc về số lượng sinh viên quốc tế theo học do bình chọn của Nhật báo Josuh.

Đại học Cheongju được Bộ Giáo dục Hàn Quốc lựa chọn là đơn vị nghiên cứu phát triển giáo trình tiếng Hàn trong thời gian 2 năm liên tiếp.

Ngoài ra, Đại học Cheongju còn có hệ thống cơ sở vật chất hạ tầng được đầu tư lớn mạnh để phục vụ sinh viên có môi trường học tập và sinh hoạt tốt nhất.

  • Trường có hệ thống 7 học viện, trường tiểu học và trường cấp 3 trực thuộc.
  • Ký túc xá rộng rãi với trang thiết bị tân tiến do công ty xây dựng Samsung đảm nhiệm. Là ký túc xá có quy mô lớn nhất cả nước với sức chứa trên 2200 người.
  • Các cơ sở vật chất tiện lợi như Wifi tốc độ cao, phòng tập thể dục, phòng giặt, phòng nghỉ, sân bóng bàn, cửa hàng tiện lợi…
  • Hệ thống thư viện đầy đủ cơ sở hiện đại: máy tính, máy tìm sách, và hệ thống sách, tài liệu tham khảo, phong phú.
  • Nhà ăn sinh viên rộng rãi với hệ thống thực đơn đảm bảo vệ sinh, đặc biệt các món được thay đổi theo ngày.
đại học CHEONGJU
Một góc khuôn viên Đại học Cheongju
  • Tên tiếng Anh: Cheongju University
  • Tên tiếng Hàn: 청주대학교
  • Năm thành lập: 1947
  • Website: www.cju.ac.kr
  • Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

2. Điều kiện du học tại Đại học Cheongju

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

3. Chương trình hệ Tiếng Hàn tại Đại học Cheongju

  • Học phí: 2.400.000 won (Khoảng 46.000.000 VNĐ)
  • Giáo trình: 150.000 won
  • Phí nhập học: 50.000 won
  • Kỳ nhập học: tháng 3 – 9
  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 20 tuần.
  • Bảo hiểm: 155.000 won/năm
  • KTX : 995.500 won
  • Tiền ăn: 560.000 won
  • Tiền cọc: 10.000 won
đại học CHEONGJU
Đại học Cheongju vào mùa thu

4. Chương trình đào tạo cử nhân tại Đại học Cheongju

Đại học Chuyên ngành
Đại học kinh doanh   Quản trị Kinh doanh – Quản trị kinh doanh
– Kế toán
Quản trị khách sạn – Quản trị du lịch
– Quản trị nhà hàng & khách sạn
Thương mại kinh tế toàn cầu – Thương mại quốc tế
– Thương mại và kinh tế Trung Quốc
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn   Khoa học xã hội – Luật
– Hành chính công
– Phúc lợi xã hội
– Quản lý đất
Nhân văn – Ngữ văn Anh
– Ngôn ngữ và văn học Phương Đông
– Thư viện và Khoa học thông tin
Truyền thông đa phương tiện – Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc
– Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng
Đại học Khoa học   Hóa học ứng dụng – Kỹ thuật điện tử
– Kiểm soát điện
– Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế
 Phần mềm hội tụ – Thống kê dữ liệu lớn
– Phần mềm trí tuệ nhân tạo
– Bảo mật kỹ thuật số
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon – Năng lượng và hóa học ứng dụng
– Hội tụ năng lượng photon
Hội tụ công nghệ sinh học – Kỹ thuật Dược phẩm y sinh
– Kỹ thuật công nghiệp sinh học
Thiết kế môi trường con người – Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
– Quy hoạch thành phố cảnh quan
– Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường 
– Thiết kế công nghiệp
Sư phạm Sư phạm – Giáo dục kinh điển Trung-Hàn
– Toán học
Đại học Nghệ thuật  Nghệ thuật và Thiết kế – Thiết kế Hình ảnh truyền thông
– Đồ thủ công
– Nghệ thuật & Thời trang
– Thiết kế tương tác thông tin
– Hoạt hình và đồ họa
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc – Điện ảnh
– Phim truyền hình và âm nhạc
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe – Điều dưỡng
– Nha khoa
– Khoa học phóng xạ
– Vật lý trị liệu
– Khoa học thí nghiệm y sinh
– Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe
– Phục hồi sức khỏe thể thao
 Khác – Kỹ thuật hàng không và cơ khí
– Khoa học hàng không và Hoạt động bay
– Quân sự

Học phí đại học tại Đại học Cheongju

Phí nhập học: 400.000 won

Khoa ngành Học phí
Khoa học xã hội và Nhân văn 1.738.500 won
(khoảng 33.000.000 VNĐ)
Khoa học và Thể thao 1.972.250 won
(khoảng 37.000.000 VNĐ)
Kỹ thuật và Nghệ thuật 2.192.250 won
(khoảng 41.000.000 VNĐ)

Học phí tại Đại học Cheongju có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

đại học CHEONGJU
Một góc khuôn viên đại học Cheongju

5. Chương trình đào tạo cao học tại Đại học Cheongju

Hệ đào tạo Đại học  Khoa ngành
Thạc sĩ Khoa học Xã hội và nhân văn + Khoa Quốc ngữ
+ Ngữ văn Anh
+ Ngữ văn Nhật Bản
+ Ngữ văn Trung Quốc
+ Hán văn
+ Lịch sử
+ Thông tin lưu trữ
+ Kinh tế
+ Kinh doanh
+ Kế toán
+ Thương mại
+ Kinh doanh Khách sạn du lịch
+ Luật
+ Hành chính
+ Chính trị ngoại giao
+ Báo chí truyền hình
+ Quy hoạch đô thị
+ Địa chất
+ Phúc lợi xã hội
+ Quảng cáo truyền thông
Khoa học kỹ thuật + Kiến trúc
+ Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản
+ Điện tử
+ Kỹ thuật thông tin Laser
+ Thông tin máy tính
+ Công nghiệp
+ Cảnh quan môi trường
Khoa học Tự nhiên + Sinh vật học
+ Hóa học
+ Khoa học Di truyền
+ Vật lý
+ Điều dưỡng
Nghệ thuật – Thể thao + Khoa Âm nhạc
+ Thiết kế công nhiệp
+ Thủ công mỹ nghệ
+ Hội họa
+ Truyện tranh hoạt hình
+ Điện ảnh
+ Múa
+ Thể dục
Tiến sĩ Khoa học Xã hội và Nhân văn + Khoa Quốc ngữ
+ Ngữ văn Anh
+ Thông tin văn hóa
+ Kinh tế
+ Kinh doanh
+ Thương mại
+ Du lịch
+ Luật
+ Hành chính
+ Địa chất – Đất đai đô thị
+ Phúc lợi xã hội
Khoa học Tự nhiên + Hóa học
Khoa học Kỹ thuật + Kiến trúc
+ Điện tử
+ Thông tin máy tính
+ Môi trường
Nghệ thuật – Thể thao + Khoa Kịch – Điện ảnh

Học phí cao học tại Đại học Cheongju

Khoa ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Phí nhập học 800.000 won 800.000 won
Khoa học xã hội và Nhân văn 1.991.250 won
(~37.000.000 VNĐ)
2.174.000 won
(~41.000.000 VNĐ)
Khoa học và Thể thao 2.241.750 won
(~42.000.000 VNĐ)
2.490.000 won
(~46.000.000 VNĐ)
Kỹ thuật và Nghệ thuật 2.501.000 won
(~47.000.000 VNĐ)
2.733.750 won
(~51.000.000 VNĐ)

Học phí tại Đại học Cheongju có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

6. Học bổng tại Đại học Cheongju

  • Học bổng học kỳ đầu: Học bổng được dựa theo TOPIK: TOPIK 3 ~ 6 được giảm 40% ~ 60% học phí và phí nhập học
  • Học bổng dựa theo kết quả học tập: Học bổng được trường Đại học hoặc phân khoa trao tặng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt: 33% ~ 100% học phí
  • Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế: Nếu sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn so với khi mới vào trường thì sẽ được trao học bổng 300.000 won (chỉ trao 1 lần)
đại học CHEONGJU
Đại học Cheongju lúc hoàng hôn

7. Ký túc xá tại Đại học Cheongju

Hạng mục  Đại học (4 tháng) 
Phòng 2 người Phòng 4 người
Ký túc xá 740.000 won 591.000 won
Phí ăn 538.200 won 538.200 won
Kiểm tra sức khỏe 8.000 won 8.000 won
Tiền cọc 10.000 won 10.000 won
Tổng 1.296.200 won
(~24.000.000 VNĐ)
1.147.200 won
(~22.000.000 VNĐ)

Trên đây là những thông tin về Đại học Cheongju mà Sao Vàng Cửu Long muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về Đại học Cheongju – Cheongju University hay các trường đại học Hàn Quốc khác phục vụ nhu cầu du học Hàn Quốc của bạn thì đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với Sao Vàng Cửu Long. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của các bạn.


CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ SAO VÀNG CỬU LONG

Trụ sở: Số 39C Nhất Chi Mai, Phường Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

HOTLINE TƯ VẤN: 

0948 237 249 (Mr Tín – Zalo)
0362 892 032 (Ms Vi – Zalo)
0939 703 172 (Mr Khang – Zalo)
0968 326 056 (Ms Loan – Zalo)

Fanpage: @trungtamduhocSVCL

Xem nhiều hơn tại: saovangcuulong.vn

Mời bạn đánh giá

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *